Cỏ trang trí sân vườn có mức giá tầm bao nhiêu? Làm thế nào tìm được địa chỉ chính hãng, uy tín cung cấp cỏ sân vườn chất lượng? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây!
Danh Mục Bài Viết
Chi phí thi công cỏ trang trí sân vườn
Chi phí thi công cỏ trang trí sân vườn sẽ bao gồm chi phí thi công, chi phí chất lượng cỏ nhân tạo và những yếu tố khác.
Chi phí đầu tư sân vườn nhân tạo có diện tích dưới 50m2 khoảng tầm 10.00.000 chưa bao gồm công thi công. Nếu quý khách hàng cần dịch vụ thi công thì sẽ có thêm mức phí phù hợp.
Còn đối với chi phí đầu tư sân vườn nhân tạo có diện tích trên 50m2 khoảng trên 9.000.000 Đồng (đã bao gồm công thi công).
Hạng mục cỏ nhân tạo
Chi phí làm cỏ trang trí sân vườn phụ thuộc vào yêu cầu cũng như từng loại cỏ mà khách hàng lựa chọn. Mỗi độ dày của thảm sẽ có mức giá khác nhau
Trung bình, chiều dài của thảm cỏ nhân tạo sân vườn dao động từ 15 – 20 – 30 – 40m. Vì thế tùy theo kích thước sân vườn mà khách hàng có thể lựa chọn một loại kích cỡ thực sự phù hợp.
Chi phí hạng mục cỏ nhân tạo là chi phí chiếm nhiều nhất. Tùy thuộc vào sự lựa chọn của nhà đầu tư mà chi phí ban đầu này sẽ cao hay thấp. Những thông số chủ yếu sau sẽ quyết định đến chất lượng và giá thành cỏ nhân tạo.
- Chiều cao sợi cỏ (Height)
Thông số này để chỉ độ dài của sợi cỏ cỏ nhân tạo. Cao 5cm hay 4cm là tùy vào số giờ chơi dự kiến trên sân. Nếu một ngày trung bình 3~5 lượt chơi trên sân thì bạn hãy suy nghĩ chọn loại cỏ nhân tạo có chiều cao hợp lý.
- Kết cấu sợi cỏ (Yarn)
Thông số này nói lên hình dạng hay kết cấu của sợ cỏ nhân tạo. Các phẩm cỏ nhân tạo của Lê Gia với hình dáng sợi dạng lưới (lá gừng), sợi có gân, sợi kim cương đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng của Quý khách hàng.
- Số mũi kim trên chiều dài hàng cỏ (Stitch) s/m
Thông số cũng chỉ mật độ cỏ trên đơn vị một mét vuông. Thông số này càng cao chứng tỏ mật độ cỏ nhân tạo càng dày, giá thành theo đó cũng càng cao hơn. Các thông số cỏ sân bóng đá Lê Gia khuyến hàng khách hàng sử dụng thông thường là: 140 s/m, 150 s/m, 160 s/m.
- Khoảng cách giữa 2 hàng cỏ (Gauge)
Thông số chỉ mật độ sợi cỏ được dệt trên thảm cỏ nhân tạo. Thông số này càng thấp chứng tỏ mật độ cỏ nhân tạo càng dày, giá thành theo đó cũng càng cao hơn. Một số thông số về khoảng cách hàng cỏ hay gặp là: 3/4″ (19.05mm) hay 5/8″ (15.88mm)
- Chỉ số DTEX của cỏ
Đơn vị chuyên dùng trong ngành dệt may, là thông số để chỉ độ dày mỏng của sợi cỏ. Thông số này càng cao bao nhiêu thì sợi cỏ càng chắc chắn, bền vững bấy nhiêu. Dtex được tính bằng trọng lượng (gam) khi đem cân 10000m sợi cỏ. Lấy ví dụ với Cỏ kim cương Lê Gia có DTEX 13000 tức là là 10.000m sợi cỏ nặng 13.000g; cỏ sân vườn Lê Gia có DTEX12.000 tức là 10.000m sợi cỏ nặng 12.000g.
- Lớp đế
Lớp đế càng dày thì thảm cỏ nhân tạo sẽ càng bền vững hơn, song song với đó, giá thành của sản phẩm cỏ nhân tạo cũng sẽ cao hơn. Các sản phẩm cỏ nhân tạo Lê Gia có 2 loại: 2 lớp đế, 3 lớp đế. Với tư cách là nhà nhập khẩu và làm việc trực tiếp với nhà sản xuất, trực tiếp tham gia chế tạo và giới thiệu sản phẩm ra thị trường, Lê Gia khuyến cáo khách hàng chỉ cần sử dụng loại cỏ nhân tạo với 2 lớp đế là đảm bảo.
- Chất liệu sợi cỏ
Chất liệu hạt nhựa được dùng kéo sợi hiện nay có PP, PE và Nylon. Trong đó hạt nhựa PE với tính năng ưu việt, giá thành hợp lý, phù hợp cho hoạt động thể thao nên được sử dụng rộng rãi hơn cả.
Báo giá các loại cỏ trang trí sân vườn tại AT SPORT
Mua cỏ trang trí sân vườn đẹp, uy tín ở đâu? AT SPORT là đon vị chuyên cung cấp các dịch vụ thi công cỏ trang trí sân vườn với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành kinh doanh, thi công cỏ nhân tạo sân vườn hứa hẹn sẽ đem lại cho bạn một sân vườn vừa chất lượng.
TÊN CỎ | GIÁ (VND/m2) |
Cỏ 2cm | 49.000 – 119.000 VND/m2 |
Cỏ 3cm | 95.000 – 159.000 VND/m2 |
Cỏ Golf | 239.000 – 300.000 VND/m2 |
Bảo hành cỏ trang trí sân vườn tại AT SPORT
Các bạn có thể tham khảo thêm các dịch vụ khác của AT SPORT như:
- Thi công sân cỏ nhân tạo.
- Thi công cỏ nhân tạo sân vườn
- Cung cấp các loại vật tư sân bóng
- Bảo dưỡng sân cỏ
- Marketing sân bóng
- Thi công sân thi đấu thể thao
- Thi công sân tennis
LIÊN HỆ HỖ TRỢ